ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ NHÀ PHỐ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH VÀ CÁC TỈNH LÂN CẬN NĂM 2020. |
|||
STT |
Quy Mô Công Trình |
Diện Tích |
Đơn Gía |
1 |
Công trình Nhà Phố, Biệt Thự Phố: |
≥ 350m2 |
3.450.000 VNĐ/m2 |
|
|
300 m2→350 m2 |
3.500.000 VNĐ/m2 |
|
|
250 m2→300 m2 |
3.550.000 VNĐ/m2 |
|
|
< 250m2 |
Báo giá trực tiếp theo quy mô |
2 |
Công trình khách sạn, nhà trọ, nhà ở kết hợp cho thuê,… |
Báo giá trực tiếp theo quy mô
|
VẬT TƯ PHẦN THÔ |
||
1 |
SẮT |
Thương hiệu Việt, Nhật hoặc Pomina |
2 |
CÁT VÀNG |
|
3 |
GẠCH |
GẠCH TUYNEL (Nhà máy Tân Uyên-Bình Dương) Kích thước chuẩn 8×8×18 |
4 |
XI MĂNG |
Tương đương : 01 bao xi măng bằng 10 thùng cát |
5 |
ĐÁ |
Đá Đồng Nai
|
6 |
BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM |
|
7 |
ỐNG PVC |
Ống PVC Bình Minh Ống PVC sử dụng thoát nước lạnh |
8 |
ỐNG PPR |
Ống PPR Bình Minh Ống PPR sử dụng cấp nước lạnh |
9 |
CỤC KÊ BÊ TÔNG |
|
10 |
ỐNG RUỘT GÀ |
Thương hiệu Sino hoặc MPE Ống ruột gà thả trần thạch cao |
11 |
ỐNG CỨNG |
Thương hiệu Vega Ống cứng ầm sàn, dầm BTCT và tường gạch. |
12 |
DÂY ĐIỆN |
Thương hiệu Cadivi
|
13 |
DÂY INTERNET |
Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5 |
14 |
CHỐNG THẤM |
Kova CT 11A hoặc Sika Latex |
15 |
DÂY CÁP (truyền hình điện thoại) |
Sino |
16 |
NGÓI - TOLE |
Thương hiệu Thái Lan hoặc Hoa Sen Trường hợp công trình có mái ngói hoặc mái Tole |
17 |
THIẾT BỊ PHỤ CÔNG TÁC THI CÔNG |
Máy Laser, Nivo điện tử Toàn Đạt, Máy cắt lõi bê tong, Máy trộn bê tong, Dàn giáo – Coffa sắt, Máy gia công sắt thép, Máy đo độ ẩm, Cây chống các loại,.. |